题名

越南北部高山區居民之農業祭典

作者

武妙忠(Vũ Dieu Trung);吳氏新(Ngô Thi Xinh);蔣為文

关键词

水稻崇拜 ; 求雨祭典 ; 生殖信仰 ; 祖先崇拜

期刊名称

台灣東南亞學刊

卷期/出版年月

13卷2期(2018 / 10 / 01)

页次

25 - 34

内容语文

繁體中文

中文摘要

越南北部高山區被視為人類的搖籃之一,很早就出現種植業的地方。通過考古的資料,大概一萬年前,「和平文化」(nen văn hoá Hoà Bính)居民已經知道「雜耕初開」,馴化多種種子。可以說,越南農業是從和平文化而孕育,而且在「東山時期」(thoi ky Dông Son)是高峰發展,它造就了當今越南文化的原始基礎。由於特別的地質造成,所以越南北部高山區的山、溪、河也造成廣大的高原,如:木州(Moc Châu)、山羅(Son La)與一些山谷、盆地如炭媛(Than Uyên)、芒盧(Mường Lò)、芒清(Mường Thanh)。因生活環境的特點,所以有些民族同時都用這兩種方式。農業按照其施作方式或地形區而被分為不同的格式和名稱,例如:分為使用鋤頭或犁的農業;或分為水作或旱作等。使用水作的農民如泰、岱、儂(Nùng)族,在建立水利系統的方面有很多經驗,特別是建造溝渠灌溉系統。

主题分类 人文學 > 歷史學
人文學 > 人類學及族群研究
社會科學 > 社會科學綜合
社會科學 > 教育學
社會科學 > 社會學
社會科學 > 經濟學
参考文献
  1. Lê, Bá Thảo(1977).Thiên nhiên Việt Nam.NXB KH&KT.
  2. Lê, Văn Kỳ(2002).Lễ hội nông nghiệp Việt Nam.Hà Nội:NXB VHDT.
  3. Nguyễn, Đăng Duy(1994).Các hình thức tin ngưỡng tôn giáo ở Việt Nam.Hà Νội:NXB VHTT.
  4. Phya, Anman Rajadhôn(1988).Văn hoá dân gian Thái, Viện Đông Nam A.NXB VH.
  5. Tôcarev, X.A(1994).Các hình thức tôn giáo sơ khai và sự phát triên của chúng.Hà Nội:NXB Chính trị quốc gia.
  6. Trần, Bình(1999).Dân tộc Xinh Mun ở Việt Nam.Hà Nội:NXB VHDT.
  7. Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia, Viện Dân tộc học(chủ biên),Khổng, Diễn (chủ biên)(1999).Dân tộc Khơ Mú ở Việt Nam.Hà Nội:NXB VHDT.
  8. Tylor, E.B,Huyền, Giang dịch(2001).Văn hoá nguyên thuỷ.Hà Nội:TCVHNT.