题名

越南村莊的南北差異及南部水上貿易的文化特徵

作者

吳文麗;范玉翠薇(Pham Ngoc Thúy Vi)

关键词

市集移動社群 ; 村莊 ; 公田制度 ; 水上市場

期刊名称

台灣東南亞學刊

卷期/出版年月

13卷2期(2018 / 10 / 01)

页次

59 - 77

内容语文

繁體中文

中文摘要

水上貿易是屬於九龍江流域地區的獨特經濟文化。對於世界上的所有族群,貿易是一種非常普遍的經濟活動。該活動反映出來各族群各地方互相交流文化的過程。在日常生活中,人們一定要互相交換貨品才能滿足個人的物質要求。在某個地區,自然條件(包括礦物、藥材、農業品及手工藝品)永遠無法滿足居民的所有需求。因此,當各族群開始形成第一個社會組織形態(部落)時,各地之間交換貨品的現象早已出現了。貿易(交換貨品)有各式各樣的方式,譬如在一個固定地方進行交換貨品(市場)。交換貨品方式的活動可以每天進行或是依照農曆日而定期進行。這種按照農曆日而定期進行交換貨品活動被稱為「市集」(cho phiên)。另外,有一種每年於固定的時間進行一次祈求好運氣的市場叫做「南定省的Viêng市集」(chg Viêng Nam Dinh)。還有一種不是進行貿易活動而是男女交流機會的市場叫做「沙壩的愛情市集」(cho tinh Sapa)。市場是商販必須要考慮到利潤、計算成本的一種經濟活動。其中,運輸成本是受到商販很關注的因素。

主题分类 人文學 > 歷史學
人文學 > 人類學及族群研究
社會科學 > 社會科學綜合
社會科學 > 教育學
社會科學 > 社會學
社會科學 > 經濟學
参考文献
  1. (2005).Địa chí Tiền Giang
  2. Địa chí Đồng Nai NXB Tổng hợp..
  3. Đảng cộng sản Việt Nam(1998).Văn kiện Hội nghị BCH TW Khóa VIII.NXB Chính trị quốc gia.
  4. Diệp, Đình Hòa(1994).Làng Nguyên tìm hiểu làng Việt II.NXB KHXH.
  5. Diệp, Đình Hoa (Chủ biên)(1990).Tìm hiểu làng Việt.NXB KHXH.
  6. Đỗ, Mười(1993).Chăm sóc, bồi dưỡng, phát huy nhân tổ con người vì mục đích dân giàu nước mạnh, xã hội công bằng dân chủ văn minh.Văn kiện Hội nghị BCHTW lần thứ 4 khóa VIIi
  7. Hukey, Gerald. C.(1960).Nghiên cứu một cộng đồng thôn xã Việt Nam.NXB Xã hội học.
  8. Lê, Hương(1969).Người Việt gốc Miên.Sài Gòn:
  9. Lê, Trung Hoa (Chủ biên)(2003).Từ điển địa danh Tp Sài Gòn-Hồ Chí Minh.NXB Trẻ.
  10. Ngô, văn Lệ(2003).Một số vấn đề về văn hóa tộc người ở nam Bộ và Đông Nam Á.NXB Đại học quốc gia.
  11. Ngô, Văn Lệ (Chủ nhiệm đề tài)(2014).,Quỹ Nafosted.
  12. Nguyễn, Đồng Chi(1977).Vài nhận xét nhỏ về sở hữu của làng xã ở Việt nam trước CM tháng 8, (trong Nông thôn Việt Nam trong lịch sử).NXB KHXH.
  13. Nguyễn, Hồng Phong(1998).Văn hóa chính trị Việt Nam truyền thống và hiện đại.NXB Văn hóa thông tin.
  14. Nguyễn, Hồng Phong(1958).Xã thôn Việt Nam.NXB Văn-Sử-Địa.
  15. Nguyễn, Từ Chi(1996).Góp phần nghiên cứu văn hóa tộc người.NXB Văn hóa-Thông tin.
  16. Nguyễn, Văn Huyên(2005).Văn minh Việt Nam.NXB Hội nhà văn.
  17. Phạm, Minh Đức(2006).Những làng văn hóa, văn nghệ dân gian đặc sắc ở Thái Bình.NXB Văn hóa-thông tin.
  18. Sơn, Nam(1992).Văn minh miệt vườn.NXB Văn hóa.
  19. Tessier, Philipe Papin-Olivier(編)(2002).紅河三角洲的村莊:未決的問題.國家社科中心.
  20. Toan, Ảnh(1992).Nếp cũ, Làng xóm Việt Nam.NXB Tp. HCM..
  21. Trần Thị, Thu Lương(1994).Chế độ sở hữu và canh tác ruộng đất ở Nam Bộ nửa đầu thế kỷ XIX.NXB Tp Hồ Chí Minh.
  22. Viện Dân tộc học(1984).Các dân tộc ít người ở Việt Nam (Các tỉnh phía Nam).NXB ΚΗΗ.
  23. Viện sử học.Nông thôn việt Nam trong lịch sử.NXB KHXH.