题名

十世紀前越南漢文碑銘:新發現、文本意義和價值

并列篇名

Vietnamese's stele before 10th century: new discoveries, meaning and valuable documents

作者

丁克順/Đinh Khắc Thuân(Dinh Khac Thuan)

关键词

碑文 ; 北屬時期 ; 丁-前黎時期 ; 越南 ; Stele ; Bei Shu ; Dinh-Tien Le Dynasty ; Vietnamese

期刊名称

中正漢學研究

卷期/出版年月

29期(2017 / 06 / 01)

页次

77 - 96

内容语文

繁體中文

中文摘要

中國很早就有立碑之慣例,後傳播到使用漢字的國家如越南、日本、朝鮮等。在越南,碑文是以手工的方式,將銘文刻於石碑或銅鏡之上,稱為銘刻。越南的立碑傳統起於何時已難以考證,目前最早的碑文可追溯至十世紀。這時期的資料已經被收錄於《越南漢喃銘文匯編》第一集。近年越南又新發現了該時期的漢字碑文,這是了解當時歷史的珍貴資料。本論文主要介紹越南北屬時期到十世紀的漢字碑文,特別注重新發現,文本的問題和意義,以及資料的價值。

英文摘要

China had stele board long time ago then spread to other countries where used Chinese characters such as vn, Japan, Korea In Vietnam, stelae is usually carved on stone or bronze so is called "Epigraph". Until now we can not find down when the carving on stelae was established, but the soonest can be counted to 10th century. Documents for this period was introduced in the 1st chapter "Vietnamese-Chinese Epigraph Collection-Bei Shu Era to Li Dynasty" recently years, Vietnam discovers more stele about that period that are valuable documents . This writing focuses for introduction stele before 10th century, it specially attends to the new stele, the matter , the meanings and the value of the documents.

主题分类 人文學 > 人文學綜合
人文學 > 歷史學
人文學 > 中國文學
参考文献
  1. 〔越〕作者不詳:《越史略》,漢喃研究院圖書館,號碼 VHv.1521。
  2. 唐房玄齡(1974)。晉書。北京:中華書局。
  3. Đặng, Công Nga(2010).Những cột kinh Hoa Lư thế kỷ X.Hội thảo khoa học về Phật giáo thời Đinh-Tiền Lê,Ninh Bình:
  4. Đinh, Khắc Thuân(2010).Văn bản chuông Thanh Mai thế kỷ VIII.Tạp chí Hán Nôm,1,13-22.
  5. Đinh, Khắc Thuân(2013).Về minh văn tháp xá lị chùa Thiền Chúng (Thuận Thành, Bắc Ninh) mới phát hiện.Tạp chí Hán Nôm,4,14-22.
  6. Phạm, Lê Huy(2012).Việc xây dựng tháp Xá lợi dưới thời Tùy, vấn đề và minh văn tháp Xá lợi mới phát hiện tại Bắc Ninh.Những phát hiện mới Khảo cổ học
  7. Trần, Trọng Dương(2014).Văn bia Đại Tùy, Thứ sử Lê hầu và lịch sử Việt Nam thế kỷ VI-VII.NXB H?ng ??c.
  8. 丁克順、葉少飛(2015)。越南新發現「晉故使持節冠軍將軍交州牧陶列侯碑」初考。元史及民族與邊疆研究集刊,130
  9. 王承文(2009)。越南現存〈大隋九真郡寶安道場之碑文〉考釋。文史,4
  10. 王承文(2014)。越南新出隋朝《舍利塔銘》及相關問題考釋。學術研究,6
  11. 朱劍心(1995)。金石學。臺北:臺灣商務印書館。
  12. 范黎輝(2015)。清懷村廟發現劉宋碑文認識。2014漢喃學通報,河内:
  13. 耿慧玲。越南南漢時代古鐘試析。中國社會科學論壇:第三屆中國古文獻與傳統文化國際學術研討會,:
  14. 耿慧玲(2011)。越南丁朝的雙軌政治研究。饒宗頤與華學國際學術研討會論文集
  15. 耿慧玲(2010)。越南青梅社鐘與貞元時期的安南研究。香港:香港大學饒宗頤學術館。
  16. 潘文閣編、蘇爾夢編(1998)。越南漢喃銘文匯編。巴黎、河內:法國遠東學院。