题名

情事變更原則之研究-以臺越比較法為中心

并列篇名

A Study on the Principle of Change of Circumstances: Focusing on Comparison between Taiwan Law and Vietnam Law

作者

張黃娥(Truong Huynh Nga)

关键词

情事變更 ; 法典化 ; 重新協商義務 ; 契約調整 ; 越南法 ; Principle of Change of Circumstances ; Codification ; Obligation of Re-negotiation ; Adaption of Contract ; Vietnam Law

期刊名称

中正財經法學

卷期/出版年月

21期(2020 / 07 / 01)

页次

227 - 263

内容语文

繁體中文

中文摘要

本文初步分析臺灣與越南關於情事變更原則之規範異同。首先,臺越情事變更原則從實務發展到法典化的路徑大致相同,臺灣從早期透過判例揭示情事變更之法理、特別法中承認在特定範圍有適用餘地、在1968年民事訴訟法第397條進行規範,最後於1999年民法第227條之2明文規定,而越南則從保險業務法中出現情事變更原則之曙光、工程法承認國家政策重大變動影響交易條件之情事變更法理、售貨亭事件作為情事變更原則的指標性案例,最後在2015年民法第420條設有明文。其次,在越南協商先行程序之特色立法中,其特殊性在於其為任意性的協商先行、以及協商不影響契約義務之履行。再者,越南法及臺灣法情事變更原則之構成要件大致相同,值得注意者有二:一、越南法之防險措施或得以臺灣民法第217條加以詮釋,惟前者係真正義務,後者為不真正義務。二、臺灣法上顯失公平之判斷,或可以契約繼續履行會造成一方的重大損害之要件作為形式審查的判準,而後實質考量變更程度是否影響當事人的締約決定或交易條件之變更。最後,關於情事變更之法律效果,臺灣以增減給付或變更而越南以調整或終止作為法律效果,二者範圍就文義上有所不同,另外,值得參考者為,越南法上有經濟因素考量之具體規定,然在經濟因素考量之外,或得將非經濟因素同時列為斟酌因素。

英文摘要

This paper makes a study on the principle of change of circumstances, that focusing on comparison between Taiwan Law and Vietnam Law. First of all, Taiwan and Vietnam's principle of change of circumstances from practice to codification is roughly the same. Since the early time, Taiwan had recognized the principle through jurisprudence and special laws, next concretized in Article 397 of the 1968 Civil Procedure Code, and then fixed in Article 227-2 of the 1999 Civil Code. While in Vietnam, the change of circumstances principle was known as transaction changes affected major amendment from national policies in the insurance business law and construction law, as well as the rise of some cases like the typical kiosk case, as the results of Article 420 of the 2015 Civil Code. Secondly, the regulation of re-negotiation in Vietnam is not an arbitrary precedence and the process of negotiation does not affect the performance of contractual obligations. In addition, it is worthy attention in the compositions of change of circumstances principle, Vietnam law's risk prevention measures may be interpreted by Article 217 of the Taiwan Civil Law, but the former is a real obligation and the latter is unreal obligation. Finally, regarding the legal effect of the change of circumstances, in Taiwan it is to increase or decrease payment or change, while Vietnam law is to adjust or terminate contract. In addition, it is worthwhile to refer to Vietnam law has the specific regulation of legal effect based on economic factors, but non-economic factors may be considered as discretionary factors.

主题分类 社會科學 > 法律學
参考文献
  1. 楊宏暉(2016)。論情事變更原則下重新協商義務之建構。臺北大學法學論叢,97,1-78。
    連結:
  2. Đỗ Văn Đại=DO VAN DAI(2018).Luật Hợp Đồng Việt Nam – Bản án và Bình luận bản án.Nhà xuất bản Hồng Đức.
  3. Đỗ Văn Đại=Do Van Dai(2015).Bàn Thêm Về Điều Chỉnh Hợp Đồng Khi Hoàn Cảnh Thay Đổi.Tạp chí Nghiên cứu Lập pháp, số,13
  4. Đỗ Văn Đại=DO VAN DAI(2014).Luật Nghĩa vụ Dân sự và Bảo Đảm Thực Hiện Nghĩa VụDân Sự Việt Nam – Bản án và bình luận bản án.Nhà xuất bản Chính trị Quốc Gia=NATIONAL POLITICAL PUBLISHING HOUSE.
  5. GUEST, A. G.(2010).ANSON’S LAW OF CONTRACT 580.Oxford University Press.
  6. Hondius, E.(ed.),Grigoleit, H. C.(ed.)(2011).UNEXPECTED CIRCUMSTANCES IN EUROPEAN CONTRACT LAW.Cambridge University Press.
  7. Lê Minh Hùng=Le Minh Hung(2009).Điều Khoản Điều Chỉnh Hợp Đồng Do Hoàn Cảnh Thay Đổi Trong Pháp Luật Nước Ngoài Và Kinh Nghiệm Cho Việt Nam.Tạp Chí Nghiên Cứu Lập Pháp số,6,41-50.
  8. Ngô Huy Cương=Ngo Huy Cuong(2016).Sự Ảnh Hưởng Của Pháp Luật Pháp Tới Luật Tư ỞViệt Nam.Tạp Chí Nghiên Cứu Lập Pháp Điện Tử,2016
  9. Nguyễn Minh Tuấn=NGUYEN MINH TUAN(2017).Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội.HANOI NATIONAL UNIVERSITY PUBLISHING HOUSE.
  10. Nguyễn Văn Cừ,Trần Thị Huệ(2015).Bình luận khoa học Bộ luật dân sựnăm 2015 của nước CHXHCN Việt Nam.Nhà xuất bản Công an Nhân dân=PEOPLE'S POLICE PUBLISHING HOUSE.
  11. O’CONNOR, JOHN F.(1991).GOOD FAITH IN INTERNATIONAL LAW.Dartmouth.
  12. Vũ Văn Mậu=VU VAN MAU(1963).Việt Nam Dân Luật – Lược Khảo - Quyển II: Nghĩa vụvà Khế ước, Bộ Giáo dục Quốc gia.Bộ Giáo dục Quốc gia=MINISTRY OF NATIONAL EDUCATION.
  13. Wehberg, Hans(1959).Pacta Sunt Servanda.THE AMERICAN JOURNAL OF INTERNATIONAL LAW,53,775-777.
  14. ZIMMERMANN, REINHARD(1996).THE LAW OF OBLIGATIONS: ROMAN FOUNDATIONS OF THE CIVILIAN TRADITION.Oxford University Press.
  15. ZWEIGERT, KONRAD,HEIN, KÖTZ(1998).AN INTRODUCTION TO COMPARATIVE LAw.Clarendon Press.
  16. 王甲乙,楊建華,郭健才(2009).民事訴訟法新論.三民書局股份有限公司.
  17. 王澤鑑(2012).債法原理(一):基本理論、債之發生.自版.
  18. 史尚寬(1990).債法總論.自版.
  19. 吳從周(2018)。從工程承攬契約的兩個實務案型再思考情事變更原則之適用要件。政大法學評論,153,1-80。
  20. 林誠二,月旦法學知識庫數位出版部(重新編輯)(2000).情事變更原則之再探討.台灣本土法學.
  21. 邱聰智(2001).新訂民法債編通則(下).元照出版有限公司.
  22. 姚志明(2008)。般情事變更一般情事變更原則於給付工程款案例之適用─兼評最高法院九十四年台上字第八九八號判決。月旦法學雜誌,156,255-275。
  23. 國立臺灣大學法律學院財團法人臺大法學基金會(2016).德國民法總則編債編物權編(上).元照出版有限公司.
  24. 陳榮宗,林慶苗(2013).民事訴訟法(上).三民書局股份有限公司.
  25. 彭鳳至(1986).情事變更原則之研究─中德立法、裁判、學說之比較.五南圖書出版股份有限公司.
  26. 黃茂榮(2010).債法總論(三).植根雜誌社有限公司.